Đọc nhanh: 赔钱 (bồi tiền). Ý nghĩa là: Đền tiền. Ví dụ : - 我不敢买股票,怕赔钱。 Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
赔钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đền tiền
赔钱,读音péi qián,汉语词语,有赔本之意。
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
- 这次 投资 他 赔 了 很多 钱
- Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赔›
钱›