Đọc nhanh: 赚大钱 (trám đại tiền). Ý nghĩa là: kiếm được một tài sản.
赚大钱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm được một tài sản
to earn a fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚大钱
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 赚大钱
- kiếm nhiều tiền
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
赚›
钱›