Đọc nhanh: 乘坐 (thừa toạ). Ý nghĩa là: đi; ngồi; sử dụng (phương tiện giao thông). Ví dụ : - 他们乘坐飞机旅行。 Họ đi du lịch bằng máy bay.. - 她每天乘坐公交车。 Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.. - 我们乘坐火车回家。 Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
乘坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi; ngồi; sử dụng (phương tiện giao thông)
搭乘交通工具
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘坐
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 爷爷 坐在 院子 里 乘凉
- Ông ngồi trong sân hóng mát.
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
坐›