部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bối (贝) Bát (丷) Nhất (一) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 赚
賺
赚 là gì? 赚 (Trám). Bộ Bối 貝 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. bán đồ giả, 2. lường gạt. Từ ghép với 赚 : 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền, 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn]. Chi tiết hơn...
- 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền
- 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].