• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Bối (贝) Bát (丷) Nhất (一) Bát (八)

  • Pinyin: Zhuàn , Zuàn
  • Âm hán việt: Trám
  • Nét bút:丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰贝兼
  • Thương hiệt:BOTXC (月人廿重金)
  • Bảng mã:U+8D5A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 赚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 赚 theo âm hán việt

赚 là gì? (Trám). Bộ Bối (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. bán đồ giả, 2. lường gạt. Từ ghép với : Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền, Bịp người. Xem [zhuàn]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bán đồ giả
  • 2. lường gạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiếm (lời)

- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền

* (đph) Bịp, lừa, lường gạt

- Bịp người. Xem [zhuàn].

Từ ghép với 赚