Đọc nhanh: 称钱 (xưng tiền). Ý nghĩa là: sẵn tiền; có tiền.
称钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn tiền; có tiền
有钱也作称钱见〖趁钱〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称钱
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
钱›