Đọc nhanh: 打赏 (đả thưởng). Ý nghĩa là: để đưa ra một khoản tiền thưởng, để thưởng, tiền boa.
打赏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra một khoản tiền thưởng
to give a gratuity
✪ 2. để thưởng
to reward
✪ 3. tiền boa
to tip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打赏
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
赏›