Đọc nhanh: 贵重的 (quý trọng đích). Ý nghĩa là: đáng giá. Ví dụ : - 貂皮,狐皮都是极贵重的皮毛。 da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
贵重的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng giá
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重的
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 我 贵重 你 的 意见
- Tôi coi trọng ý kiến của bạn.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
贵›
重›