贵宾 guìbīn
volume volume

Từ hán việt: 【quý tân】

Đọc nhanh: 贵宾 (quý tân). Ý nghĩa là: quý khách; khách quý; thượng khách; thượng tân. Ví dụ : - 我认为能向各位贵宾演讲十分荣幸. Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.. - 这些座位是留给贵宾的. Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.. - 贵宾们在大餐厅参加一个宴会。 Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

Ý Nghĩa của "贵宾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quý khách; khách quý; thượng khách; thượng tân

尊贵的客人 (多指外宾)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi néng xiàng 各位 gèwèi 贵宾 guìbīn 演讲 yǎnjiǎng 十分 shífēn 荣幸 róngxìng

    - Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 座位 zuòwèi shì 留给 liúgěi 贵宾 guìbīn de

    - Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.

  • volume volume

    - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵宾

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chào mừng quý khách

  • volume volume

    - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • volume volume

    - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yòng 贵宾犬 guìbīnquǎn gēn 贵宾犬 guìbīnquǎn 配种 pèizhǒng ne

    - Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?

  • volume volume

    - 不是 búshì 贵宾犬 guìbīnquǎn

    - Cô ấy không phải là một con chó xù.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā 欢迎 huānyíng 贵宾 guìbīn

    - Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 座位 zuòwèi shì 留给 liúgěi 贵宾 guìbīn de

    - Những chỗ ngồi này dành riêng cho khách quý.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao