Đọc nhanh: 贵耳贱目 (quý nhĩ tiện mục). Ý nghĩa là: quý tai khinh mắt; không tôn trọng sự thật (sự việc rành rành không tin, mà lại tin vào người khác).
贵耳贱目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý tai khinh mắt; không tôn trọng sự thật (sự việc rành rành không tin, mà lại tin vào người khác)
重视耳听的,轻视亲眼看见的指轻易听传闻而不重视事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵耳贱目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
耳›
贱›
贵›