嘉宾 jiābīn
volume volume

Từ hán việt: 【gia tân】

Đọc nhanh: 嘉宾 (gia tân). Ý nghĩa là: khách quý; khách mời; vị khách. Ví dụ : - 节目里有位神秘嘉宾。 Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.. - 今晚我们有一位特别嘉宾。 Tối nay chúng ta có một vị khách đặc biệt.. - 欢迎各位嘉宾的到来。 Chào mừng tất cả các vị khách.

Ý Nghĩa của "嘉宾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嘉宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khách quý; khách mời; vị khách

佳宾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 节目 jiémù 有位 yǒuwèi 神秘 shénmì 嘉宾 jiābīn

    - Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我们 wǒmen yǒu 一位 yīwèi 特别 tèbié 嘉宾 jiābīn

    - Tối nay chúng ta có một vị khách đặc biệt.

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn de 到来 dàolái

    - Chào mừng tất cả các vị khách.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 嘉宾 jiābīn de 发言 fāyán hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của vị khách này thật tuyệt vời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘉宾

✪ 1. Tính từ/ Danh từ/ Động từ + 嘉宾

vị khách như thế nào/ gì

Ví dụ:
  • volume

    - 知名 zhīmíng 嘉宾 jiābīn 分享 fēnxiǎng 经验 jīngyàn

    - Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.

  • volume

    - 婚礼 hūnlǐ 嘉宾 jiābīn 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.

  • volume

    - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉宾

  • volume volume

    - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

  • volume volume

    - 开幕式 kāimùshì shàng yǒu 许多 xǔduō 重要 zhòngyào 嘉宾 jiābīn

    - Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 特别 tèbié 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ 嘉宾 jiābīn 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 嘉宾 jiābīn de 发言 fāyán hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của vị khách này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 节目 jiémù 有位 yǒuwèi 神秘 shénmì 嘉宾 jiābīn

    - Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+5609
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao