Đọc nhanh: 你说的不对 Ý nghĩa là: Những gì bạn nói không đúng.. Ví dụ : - 你说的不对,这个问题应该从另一角度看。 Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.. - 你说的不对,那个时间已经过去了。 Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
你说的不对 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những gì bạn nói không đúng.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
- 你 说 的 不 对 , 那个 时间 已经 过去 了
- Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你说的不对
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
- 你 说 的 不 对 , 那个 时间 已经 过去 了
- Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
你›
对›
的›
说›