Đọc nhanh: 贴补强不对 (thiếp bổ cường bất đối). Ý nghĩa là: Dán độn không đung.
贴补强不对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn không đung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴补强不对
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›
强›
补›
贴›