Đọc nhanh: 先贬后褒 (tiên biếm hậu bao). Ý nghĩa là: vừa đấm vừa xoa.
先贬后褒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đấm vừa xoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先贬后褒
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
褒›
贬›