Đọc nhanh: 赎回 (thục hồi). Ý nghĩa là: chuộc đồ; chuộc lại; thục hồi.
赎回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuộc đồ; chuộc lại; thục hồi
用钱把抵押的东西取回来; 把赎回抵押在当铺里的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎回
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 他 去 赎回 了 自己 的 当
- Anh ấy đã chuộc lại đồ cầm cố của mình.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
赎›