Đọc nhanh: 贩运 (phiến vận). Ý nghĩa là: buôn; buôn bán; buôn chuyến. Ví dụ : - 贩运货物 hàng buôn chuyến. - 短途贩运 buôn chuyến ngắn
贩运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn; buôn bán; buôn chuyến
(商人) 从甲地买货运到乙地 (出卖)
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩运
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贩›
运›