Đọc nhanh: 贩私 (phiến tư). Ý nghĩa là: buôn lậu; buôn bán hàng lậu. Ví dụ : - 严厉打击贩私活动。 nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
贩私 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn lậu; buôn bán hàng lậu
贩卖私货
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩私
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
贩›