Đọc nhanh: 废人 (phế nhân). Ý nghĩa là: phế nhân; người tàn tật; người vô dụng.
废人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phế nhân; người tàn tật; người vô dụng
因残废而失去工作能力的人也泛指无用的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
- 大多数 人 只能 回到 成堆 的 废墟 中
- Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
废›