Đọc nhanh: 人渣 (nhân tra). Ý nghĩa là: cặn bã của xã hội.
人渣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặn bã của xã hội
dregs of society; scum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人渣
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 渣 男 常常 伤害 别人
- Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不是 说 你 是 人渣
- Không phải bạn là cặn bã.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 带上 那 人渣 滚出 我 的 门廊
- Bỏ cái thứ chết tiệt đó ra và đi khỏi cái khom lưng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
渣›