Đọc nhanh: 货比三家 (hoá bí tam gia). Ý nghĩa là: so sánh mua sắm; so sánh giá cả; tham khảo giá. Ví dụ : - 咱们应该货比三家买最好的。 Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.. - 购物时货比三家,是家庭主妇的好习惯。 Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.. - 价钱都不一样,所以不论如何先货比三家。 Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
货比三家 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh mua sắm; so sánh giá cả; tham khảo giá
本意为同样的货要进行三家对比,现一般指在采购或交易过程中进行多家比较或性价对比的过程。
- 咱们 应该 货比三家 买 最好 的
- Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货比三家
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 咱们 应该 货比三家 买 最好 的
- Chúng ta nên tham khảo giá rồi mua cái tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
家›
比›
货›