Đọc nhanh: 败子 (bại tử). Ý nghĩa là: phá gia chi tử; kẻ tiêu xài hoang phí; con hư. Ví dụ : - 败子回头。 con hư hối cải.
败子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá gia chi tử; kẻ tiêu xài hoang phí; con hư
败家之子
- 败子回头
- con hư hối cải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败子
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
败›