Đọc nhanh: 贤良 (hiền lương). Ý nghĩa là: có tài đức; hiền lương, người có tài đức, hiền.
✪ 1. có tài đức; hiền lương
有德行,有才能
✪ 2. người có tài đức
指有德行、有才能的人
✪ 3. hiền
有道德有才能的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤良
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
良›
贤›
người có đức hạnh tài năng; hiền năng; hiền
đức hạnh tốt; hiền đứchiền lành; hoà nhã
(của một người vợ) khôn ngoan và tốt bụnghoàn hảo trong các vai trò truyền thống của cô ấy
hiển đạt; người tài đức, người có danh vọng; người có địa vị
trung thực thẳng thắn; trung lươngngười trung thành thẳng thắn; người trung lương