Đọc nhanh: 称贤荐能 (xưng hiền tiến năng). Ý nghĩa là: tiến cử hiền tài.
称贤荐能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cử hiền tài
称扬看重贤士,举荐任用能人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称贤荐能
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 你 能 推荐 一家 偏宜 的 旅店 吗 ?
- Bạn có thể giới thiệu một khách sạn đàng hoàng được không?
- 寻觅 世间 之 贤能
- Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
能›
荐›
贤›