Đọc nhanh: 举贤良对策 (cử hiền lương đối sách). Ý nghĩa là: Luận văn 134 TCN của nhà triết học thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒.
举贤良对策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luận văn 134 TCN của nhà triết học thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒
Treatise 134 BC by Han dynasty philosopher Dong Zhongshu 董仲舒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举贤良对策
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 她 提议 举办 派对
- Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 别无良策
- không còn kế hay.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
对›
策›
良›
贤›