Đọc nhanh: 贤达 (hiền đạt). Ý nghĩa là: hiển đạt; người tài đức, người có danh vọng; người có địa vị. Ví dụ : - 社会贤达。 những người có đức có tài trong xã hội.
贤达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiển đạt; người tài đức, người có danh vọng; người có địa vị
有才能、德行和声望的人
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贤›
达›