Đọc nhanh: 开运 Ý nghĩa là: Khai vận. Ví dụ : - 他相信佩戴特定的饰品可以开运。 Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.. - 她去了寺庙祈求开运。 Cô ấy đã đến chùa cầu may.
开运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khai vận
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
- 她 去 了 寺庙 祈求 开运
- Cô ấy đã đến chùa cầu may.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开运
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
- 她 去 了 寺庙 祈求 开运
- Cô ấy đã đến chùa cầu may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
运›