Đọc nhanh: 负增长 (phụ tăng trưởng). Ý nghĩa là: suy thoái kinh tế, Tăng trưởng âm.
负增长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy thoái kinh tế
economic recession
✪ 2. Tăng trưởng âm
negative growth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负增长
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
负›
长›