Đọc nhanh: 开财路 Ý nghĩa là: Mở đường tài lộc. Ví dụ : - 开财路需要智慧和耐心。 Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.. - 他相信每个人都能通过努力开财路。 Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
开财路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở đường tài lộc
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开财路
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他们 开 了 一条 新路
- Họ đã mở một con đường mới.
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
财›
路›