Đọc nhanh: 财务秘书 (tài vụ bí thư). Ý nghĩa là: thủ quỹ.
财务秘书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ quỹ
treasurer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务秘书
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
务›
秘›
财›