Đọc nhanh: 财务收益 (tài vụ thu ích). Ý nghĩa là: Thu nhập tài chính.
财务收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập tài chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务收益
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
收›
益›
财›