Đọc nhanh: 机要秘书 (cơ yếu bí thư). Ý nghĩa là: thư ký riêng; thư ký chính.
机要秘书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư ký riêng; thư ký chính
掌管和处理机要文件的秘书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机要秘书
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 机要秘书
- thư ký chính.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 秘书 技能 要 不断 练习
- Kỹ năng thư ký đòi hỏi phải luyện tập liên tục.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
机›
秘›
要›