Đọc nhanh: 货币主义 (hoá tệ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trọng tiền.
货币主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa trọng tiền
monetarism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
币›
货›