Đọc nhanh: 财产放行条 (tài sản phóng hành điều). Ý nghĩa là: Giấy mang vật tư ra cổng.
财产放行条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy mang vật tư ra cổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产放行条
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
放›
条›
行›
财›