Đọc nhanh: 放行条 (phóng hành điều). Ý nghĩa là: Phiếu mang hàng ra cổng. Ví dụ : - 如无放行条将对棉花进行没收,罚款。 Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
放行条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu mang hàng ra cổng
放行条,词语,读作 fàng xíng tiáo,指通行凭证。
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放行条
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
条›
行›