Đọc nhanh: 亡命之徒 (vong mệnh chi đồ). Ý nghĩa là: chạy trốn, sự chạy trốn (thành ngữ); tội phạm tuyệt vọng. Ví dụ : - 跟你在一起的人是个非常危险的亡命之徒 Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
亡命之徒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn
fugitive
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
✪ 2. sự chạy trốn (thành ngữ); tội phạm tuyệt vọng
runaway (idiom); desperate criminal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡命之徒
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
亡›
命›
徒›