Đọc nhanh: 恭谦 (cung khiêm). Ý nghĩa là: Cung kính khiêm nhượng. § Cũng nói là cung tốn 恭遜. ◇Cửu Long bôi truyền kì 九龍杯傳奇: Tha hướng lão nhân thâm cúc nhất cung; cung khiêm địa thuyết: Tôn kính đích bác sĩ tiên sanh; ngã thị lệnh ái tại Đông Phương Đại Học đích đồng học 他向老人深鞠一躬; 恭謙地說: 尊敬的博士先生; 我是令愛在東方大學的同學 (Tam 三)..
恭谦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung kính khiêm nhượng. § Cũng nói là cung tốn 恭遜. ◇Cửu Long bôi truyền kì 九龍杯傳奇: Tha hướng lão nhân thâm cúc nhất cung; cung khiêm địa thuyết: Tôn kính đích bác sĩ tiên sanh; ngã thị lệnh ái tại Đông Phương Đại Học đích đồng học 他向老人深鞠一躬; 恭謙地說: 尊敬的博士先生; 我是令愛在東方大學的同學 (Tam 三).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭谦
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 他 恭维 了 我 做 的 菜
- Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 她 的 态度 非常 谦恭
- Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
谦›