Các biến thể (Dị thể) của 谛

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧫚

Ý nghĩa của từ 谛 theo âm hán việt

谛 là gì? (đế, đề). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: xét kỹ. Từ ghép với : đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;, Lẽ phải, chân lí, Chân lí vi diệu, Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xét kỹ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 諦視

- đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;

* ② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn

- Lẽ phải, chân lí

- Chân lí vi diệu

- Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật).

Từ ghép với 谛