部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【lệ.đại.đệ.thế】
Đọc nhanh: 棣 (lệ.đại.đệ.thế). Ý nghĩa là: cây kerria; cây chùm vàng, cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ), đệ; em trai. Ví dụ : - 贤棣 hiền đệ; người em trai thảo hiền.
棣 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây kerria; cây chùm vàng
见〖棣棠〗
✪ 2. cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ)
见〖棠棣〗
✪ 3. đệ; em trai
弟
- 贤 xián 棣 dì
- hiền đệ; người em trai thảo hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棣
棣›
Tập viết