volume volume

Từ hán việt: 【lệ.đại.đệ.thế】

Đọc nhanh: (lệ.đại.đệ.thế). Ý nghĩa là: cây kerria; cây chùm vàng, cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ), đệ; em trai. Ví dụ : - 贤棣 hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây kerria; cây chùm vàng

见〖棣棠〗

✪ 2. cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ)

见〖棠棣〗

✪ 3. đệ; em trai

Ví dụ:
  • volume volume

    - xián

    - hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xián

    - hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì , Tì
    • Âm hán việt: Lệ , Thế , Đại , Đệ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLE (木中水)
    • Bảng mã:U+68E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình