volume volume

Từ hán việt: 【đế.đề】

Đọc nhanh: (đế.đề). Ý nghĩa là: chăm chú; tỉ mỉ; cẩn thận (nghe hoặc nhìn), lẽ; lý lẽ; đạo lý. Ví dụ : - 谛视 chăm chú nhìn. - 谛观 chăm chú quan sát. - 谛听 nghe chăm chú

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chăm chú; tỉ mỉ; cẩn thận (nghe hoặc nhìn)

仔细 (看或听)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谛视 dìshì

    - chăm chú nhìn

  • volume volume

    - 谛观 dìguān

    - chăm chú quan sát

  • volume volume

    - 谛听 dìtīng

    - nghe chăm chú

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lẽ; lý lẽ; đạo lý

佛教指真实而正确的道理,泛指道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真谛 zhēndì

    - chân lý

  • volume volume

    - 妙谛 miàodì

    - chân lý kỳ diệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 凝神 níngshén 谛视 dìshì

    - nhìn chăm chú

  • volume volume

    - 屏息 bǐngxī 谛听 dìtīng

    - nín thở lắng nghe

  • volume volume

    - 妙谛 miàodì

    - chân lý kỳ diệu

  • volume volume

    - 探究 tànjiū 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • volume volume

    - 探索 tànsuǒ 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - tìm tòi đạo lý nhân sinh.

  • volume volume

    - 真谛 zhēndì

    - chân lý

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • volume volume

    - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đế , Đề
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYBB (戈女卜月月)
    • Bảng mã:U+8C1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình