Đọc nhanh: 谋杀 (mưu sát). Ý nghĩa là: mưu sát; tìm cách giết người; mưu giết. Ví dụ : - 罗杰·霍布斯是个谋杀犯 Roger Hobbs là một kẻ giết người.. - 一级谋杀罪名成立 Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.. - 在教堂进行谋杀有强烈象征性 Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
谋杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sát; tìm cách giết người; mưu giết
谋划杀害
- 罗杰 · 霍布斯 是 个 谋杀 犯
- Roger Hobbs là một kẻ giết người.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他 已经 犯 了 谋杀罪
- Nhưng anh ta đã phạm tội giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋杀
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
谋›