Đọc nhanh: 谋士 (mưu sĩ). Ý nghĩa là: mưu sĩ; quan thày.
谋士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sĩ; quan thày
设谋献计的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 郦食其 是 汉朝 的 谋士
- Lệ Thực Kỳ là mưu sĩ của triều Hán.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
谋›