Đọc nhanh: 谋杀案 (mưu sát án). Ý nghĩa là: vụ án mạng. Ví dụ : - 一件谋杀案的资料分类 Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
谋杀案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án mạng
murder case
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋杀案
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 合谋 作案
- cùng nhau gây án
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
案›
谋›