Đọc nhanh: 行凶 (hành hunh). Ý nghĩa là: hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người). Ví dụ : - 行凶作恶。 hành hung gây tội ác
行凶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người)
指打人或杀人
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行凶
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
行›