Đọc nhanh: 自杀 (tự sát). Ý nghĩa là: tự sát; tự tử; tự vận; tự vẫn. Ví dụ : - 压力过大导致他自杀。 Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.. - 她自杀的原因仍然是个谜。 Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.. - 我们需要预防自杀的发生。 Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.
自杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sát; tự tử; tự vận; tự vẫn
自己杀死自己
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 她 自杀 的 原因 仍然 是 个 谜
- Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.
- 我们 需要 预防 自杀 的 发生
- Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自杀
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 那 女娃 让 我 都 想 自杀 了
- Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 她 自杀 的 原因 仍然 是 个 谜
- Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 我们 需要 预防 自杀 的 发生
- Chúng ta cần ngăn chặn việc tự tử xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
自›