Đọc nhanh: 行刺 (hành thứ). Ý nghĩa là: ám sát; hành thích (bằng vũ khí).
行刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám sát; hành thích (bằng vũ khí)
(用武器) 暗杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行刺
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
行›