Đọc nhanh: 谋生 (mưu sanh). Ý nghĩa là: mưu sinh; kiếm sống; tìm kế sinh nhai; chạy bữa, làm ăn. Ví dụ : - 另谋生路。 tìm đường sống khác.. - 自立谋生 sống tự lập. - 哈尔·胡佛只是在正当谋生 Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.
谋生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sinh; kiếm sống; tìm kế sinh nhai; chạy bữa
设法寻求维持生活的门路
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 哈尔 · 胡佛 只是 在 正当 谋生
- Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm ăn
指商业经营; 买卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋生
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 他 靠 彩活 谋生
- Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 哈尔 · 胡佛 只是 在 正当 谋生
- Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
谋›