Đọc nhanh: 编派 (biên phái). Ý nghĩa là: bịa đặt; bôi nhọ (phóng đại hoặc bịa đặt khuyết điểm hay quá khứ người khác).
编派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt; bôi nhọ (phóng đại hoặc bịa đặt khuyết điểm hay quá khứ người khác)
夸大或捏造别人的缺点或过失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编派
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
编›