Đọc nhanh: 诸葛 (chư cát). Ý nghĩa là: họ Gia Cát. Ví dụ : - 孔明是诸葛亮的字。 Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.. - 孔明是诸葛亮的号。 Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.. - 人家说诸葛亮能掐会算,真乃神人 Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
诸葛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Gia Cát
姓
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸葛
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葛›
诸›