Đọc nhanh: 说客 (thuyết khách). Ý nghĩa là: người có tài ăn nói; người có tài thuyết phục, thuyết khách (ý xấu).
说客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người có tài ăn nói; người có tài thuyết phục
善于劝说的人
✪ 2. thuyết khách (ý xấu)
替别人做劝说工作的人 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说客
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 说服 客户 购买 产品
- Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 对 我 来说 , 顾客 就是 上帝
- Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
说›