按说 ànshuō
volume volume

Từ hán việt: 【án thuyết】

Đọc nhanh: 按说 (án thuyết). Ý nghĩa là: lẽ ra; đúng ra; theo lý; thông thường; nói chung; thường thì. Ví dụ : - 按说他应该已经到了。 Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.. - 按说这个问题不难。 Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.. - 按说她不会这么晚回来。 Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.

Ý Nghĩa của "按说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

按说 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẽ ra; đúng ra; theo lý; thông thường; nói chung; thường thì

指依照事实或常理来说。类似的词语还有“按理”、“按理说”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按说 ànshuō 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 不会 búhuì 这么晚 zhèmewǎn 回来 huílai

    - Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 不会 búhuì 忘记 wàngjì 这件 zhèjiàn shì

    - Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按说

  • volume volume

    - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 不会 búhuì 这么晚 zhèmewǎn 回来 huílai

    - Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.

  • volume volume

    - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.

  • volume volume

    - 按说 ànshuō 不会 búhuì 忘记 wàngjì 这件 zhèjiàn shì

    - Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 说法 shuōfǎ 多喝水 duōhēshuǐ 有益健康 yǒuyìjiànkāng

    - Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao