Đọc nhanh: 测谎 (trắc hoang). Ý nghĩa là: phát hiện nói dối. Ví dụ : - 测谎器 máy phát hiện nói dối
测谎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hiện nói dối
对谎言的测定
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测谎
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
谎›