测谎 cè huǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trắc hoang】

Đọc nhanh: 测谎 (trắc hoang). Ý nghĩa là: phát hiện nói dối. Ví dụ : - 测谎器 máy phát hiện nói dối

Ý Nghĩa của "测谎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

测谎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát hiện nói dối

对谎言的测定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 测谎器 cèhuǎngqì

    - máy phát hiện nói dối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测谎

  • volume volume

    - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 测谎器 cèhuǎngqì

    - máy phát hiện nói dối

  • volume volume

    - 不知 bùzhī xiū 总是 zǒngshì 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - yòng 测谎仪 cèhuǎngyí ne

    - Điều gì về một polygraph?

  • volume volume

    - 问题 wèntí chū zài 测谎仪 cèhuǎngyí

    - Đó là máy phát hiện nói dối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 先驱者 xiānqūzhě hào 探测器 tàncèqì 上装 shàngzhuāng de shì

    - Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái 天气 tiānqì

    - Họ có thể dự đoán được thời tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao